Người giám sát:………………………………………………………………………………. Khoa được giám sát: ………………………………………………………………………. Ngày giám sát:………………………………………………………………………………… | |||||
TT | Tiêu chuẩn đánh giá | Đánh giá kết quả thực hiện | Ghi chú | ||
Có | Không | ||||
Đạt | Chưa | ||||
1 | Nhân viên khoa, phòng nắm được các văn bản của Trung tâm liên quan đến công tác KSNK | ||||
2 | Các văn bản hướng dẫn của BV có liên quan đến KSNK được lưu tại khoa | ||||
3 | Nhân viên khoa, phòng nắm được nội dung thông tư 16/ TT-BYT Quy định KSNK | ||||
4 | Mỗi khoa có ít nhất một khu VS riêng cho Nam, Nữ | ||||
5 | Khu vệ sinh có sẵn giấy, xà phòng, gương, mắc treo, nhật ký giờ làm.Nhà vệ sinh sạch sẽ, khô ráo, không có mùi | ||||
6 | người bệnh được mặc quần áo BV ( Người nuôi) | ||||
7 | bệnh nhân được cung cấp đầy đủ ga, chăn, màn, gối.. và được thay theo hướng dẫn của BYT và quy định BV | ||||
8 | Buồng bệnh gọn gàng, sạch sẽ, không có đồ đạc trong buồng bệnh gây cản trở lối đi và xấu cảnh quan | ||||
9 | Bv có Quyết định thành lập khoa KSNK, QĐ HĐKSNK, QĐ MLKSNK và phân công nhiệm vụ cho các thành viên | ||||
10 | QĐ Trưởng khoa, Qđ Điều dưỡng TK KSNK làm việc 100% tại khoa | ||||
11 | Nhân viên khoa KSNK có chứng chỉ đào tại về KSNK( 5 ngày) | ||||
12 | Trưởng khoa KSNK có chứng chỉ 03 tháng KSNK | ||||
13 | Khoa KSNK có đủ nhân lực theo vị trí việc làm và có mô tả công việc cho từng nhân viên tại khoa | ||||
14 | Triển khai, thực hiện công tác KSNK theo kế hoạch | ||||
15 | Trưởng khoa( HĐ), MLKSNK( Đ DT) tại khoa có chứng chỉ 5 ngày | ||||
16 | Trưởng khoa, Đ D trưởng khoa học chuyên ngành khối sức khỏe và có trình độ đại học trở lên | ||||
17 | Các khoa, phòng có Quy trình KK-TK, Xử lý đồ vải, quản lý chất thải tại khoa | ||||
18 | Khoa có bảng phân công nhân viên giám sát ksnk tại khoa( theo Quyết định của trung tâm) | ||||
19 | Nhân viên y tế tại khoa, phòng thực hiện thành thạo được các thực hành kSNK: VST, Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân, Phân loại chất thải, Hướng dẫn BN kho ho, sắp xếp người bệnh, phòng ngừa tổn thương do vật sắc nhọn, vệ sinh moi trường, Xử lý dụng cụ | ||||
20 | Khoa có bảng phân công nhiệm vụ cho nhân viên giám sát, giám sát dung dịch sát khuẩn, vệ sinh tay | ||||
21 | khoa xây dựng kế hoạch vệ sinh tay, phát động phong trào vệ sinh tay, ký cam kết vST với Giám đốc | ||||
22 | Luôn có sẵn dung dịch sát khuẩn tay nhanh tại các hành lang của khoa | ||||
23 | Khoa xây dựng công cụ bảng kiểm giám sát các nội dung liên quan đến KSNK | ||||
24 | Nhân viên khoa, phòng nắm được các nội dung phòng ngừa chuẩn | ||||
25 | Khoa, phòng xây dựng các biện pháp phòng ngừa chuân | ||||
26 | Khoa, phòng có quy định phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ và xử lý chất thải rắn, lỏng y tế | ||||
27 | khoa, phòng có kho lưu giữ tạm thời chất thải rắn tại khoa | ||||
28 | Trung tâm có phòng lưu giữ, xử lý chất thải theo đúng quy định | ||||
29 | Thùng chứa chất thải phù hợp với lượng chất thải phát sinh và màu sắc đúng quy định. | ||||
30 | Trung tâm có hệ thống xử lý chất thải rắn và được bảo trì, bảo dưỡng theo quy định | ||||
31 | Trung tâm có hệ thống xử lý chất thải lỏng và được bảo trì bảo dưỡng theo quy định | ||||
32 | Các khoa có sổ theo dõi nhật ký vận hành theo quy định | ||||
33 | Có xây dựng quy trình vận hành hệ thống xử lý chất thải lỏng | ||||
34 | Các chỉ số quan trắc nước thải đạt QCVN: 28 quy định về nước thải y tế | ||||
35 | nhà vệ sinh luôn sạch sẽ không có mùi khai, khô, sạch sẽ | ||||
36 | Có đầy đủ bồn rửa tay và nước sạch, khăn tay tại các vị trí làm thủ thuật | ||||
37 | Tường, trần nhà không có mạng nhện | ||||
* Hướng dẫn cách tính điểm | |||||
Có (đạt) = 2 điểm | |||||
Có (chưa đạt) = 1 điểm | |||||
Không (không có bằng chứng thực hiện) = 0 điểm Nhận xét:……………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Biện pháp khắc phục: ………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. |
KHOA ĐƯỢC KIỂM TRA | KHOA KSNK |
Một số bài viết khác:
V/v triển khai sử dụng và lưu trữ hồ sơ Bệnh án điện tử thay thế cho Bệnh án giấy, lưu trữ và truyền tải hình ảnh y tế thay cho in phim, lưu trữ thông tin xét nghiệm thay cho việc in giấy cho Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ
QUYẾT ĐỊNH Về việc công khại Kết luận thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý sử dụng tài sản công, thực hành tiết kiệm chống lãng phí, quản lý sử dụng ngân sách Nhà nước và các nguồn khác của Trung tâm y tế huyện Tứ Kỳ năm 2023-2024
Các trạm Y tế xã: Minh Đức, Chí Minh, Đại Sơn, Văn Tố, An Thanh, Quang Trung thực hiện chiến dịch Chăm sóc sức khỏe Người cao tuổi năm 2025 đạt kết quả cao.
XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU CƠ BẢN – BẢO VỆ SỨC KHỎE TỪ NHỮNG ĐIỀU NHỎ NHẤT
Đảng bộ Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ tổ chức thành công Đại hội lần thứ II, nhiệm kỳ 2025 – 2030
Thông báo về việc mời chào giá hàng hóa